I. –어/아/여버리다:
*Phạm trù: Trợ động từ
*Cấu tạo: Là hình thái kết hợp giữa vĩ tố liên kết 아/어/여 với trợ động từ 버리다, chủ yếu kết hợp với động từ. Có liên quan với nghĩa của động từ 버리다, dùng khi nói đến hành động kết thúc hoàn toàn.
*Ý nghĩa: Bao hàm tâm trạng của người nói bởi sự kết thúc của hành động. Diễn tả sự thoải mái có được từ việc loại bỏ gánh nặng tâm lý, sự luyến tiếc từ việc không đúng như mong đợi, cũng như nhấn mạnh hành động,…
*Ví dụ:
- 일을 다 끝내 버렸어요.
Làm xong hết mọi việc rồi.
- 기분 나쁜 일은 잊어 버리세요.
Hãy quên đi sự việc buồn lòng.
- 남기지 말고 모두 먹어 버려라.
Đừng để lại mà hãy ăn hết đi.
- 그는 명예와 권리를 내던져 버리고 고향으로 갔다.
Ông ấy vứt bỏ danh dự và quyền lực rồi về quê.
II. –고말다:
*Phạm trù: Trợ động từ
*Cấu tạo: Vĩ tố liên kết –고 + Động từ 말다
Là trợ động từ vốn là sự kết hợp giữa vĩ tố liên kết –고 với động từ말다 diễn tả nghĩa phủ định. Kết hợp với động từ. Không thể dùng dưới dạng mệnh lệnh và dạng đề nghị.
*Ý nghĩa: Trải qua nhiều quá trình, cuối cùng hành động kết thúc, động tác hoàn tất.
*Ví dụ:
- 조심했지만 감기에 걸리고 말았어요.
Tuy đã cẩn thận nhưng bị cảm mất rồi.
- 두 사람은 결국 이혼하고 말았다.
Rốt cuộc hai người ly hôn mất rồi.
- 설거지를 하다가 그릇을 깨트리고 말았습니다.
Đang rửa bát thì làm vỡ bát mất rồi.
- 주인공은 마지막 장면에서 사랑을 고백하고 맙니다.
Vai chính ngỏ lời yêu ở cảnh cuối.
*Phụ chú: so sánh –어/아/여 버리다 với –고 말다:
–어/아/여 버리다 diễn tả tâm lý của người nói, ngược lại –고 말다 diễn tả sự kết thúc của sự việc hay sự kiện.
Deprecated: File Theme without comments.php is deprecated since version 3.0.0 with no alternative available. Please include a comments.php template in your theme. in /home/u389947243/domains/dgckorean.edu.vn/public_html/wp-includes/functions.php on line 6085