Danh ngôn trong cuộc sống

Danh ngôn trong cuộc sống

08 / 06 / 2021 - Học tiếng Hàn


1. 자기가 하는 일을 잘 파악하라. 일에 통달하라. 일에 끌려다니지 말고 일을끌고 다녀라

Hãy nắm vững công việc mình làm, hãy thông thạo công việc,đừng để công việc lôi kéo, hãy lôi kéo công việc

2. 시 냇물이 얕아도 깊은 것으로 각하고건라.

Dòng nước suối dù có cạn bạn cũng phải nghĩ là sâu mà bước qua/Cẩn tắc vô áy náy

3. 재 빨리 듣고 천천히 말하고 화는 늦추어라.

Hãy nghe cho nhanh, nói cho chậm và đừng nóng vội.

4. 성공하는 비결은 목적을 바꾸지 않는것이다.

Bí quyết của thành công là không thay đổi mục đích/ Kiên trì là mẹ thành công.

5. 사람이 훌륭할수록 더 더욱 겸손해야한다.

Người càng vĩ đại thì càng khiêm tốn.

6. 성격이 운명이다

Tính cách là vận mệnh/ Giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời.

7. 말 할 것이 가장 적을것 같은 사람이, 가장 말이 많다.

Người có vẻ nói ít, thường lại là người nói nhiều nhất.

8. 할 일이 많지 않으면, 여가를 제대로 즐길 수 없다.

Không có nhiều việc để làm thì không thể tận hưởng được sự vui vẻ của những lúc rỗi rãi.

9. 행동한다 해서 반드시 행복해지는 것은 아나지만 행동없이는 행복이 없다.

Không phải cứ hành động thì làm chúng ta hạnh phúc,nhưng không có hạnh phúc nào mà không có hành động.

10. 두번째 생각이늘 더 현명한 법이다.

Suy nghĩ lần thứ 2 bao giờ cũng sáng suốt hơn lần đầu.

11. 그림이 걸려있는 방은 사상이 걸겨있는 방이다.

Phòng có treo vức tranh là phòng có treo tư tưởng.

12. 행복이란 어느 때나 노력의 대가이다.

Hạnh phúc bao giờ cũng là giá trị của sự nỗ lực.

13. 자신이 행복하다고 생각하지 않는 한 누구도 행복하지 않다.

Không ai có thể hạnh phúc nếu không nghĩ mình đang hạnh phúc.

14.생각이 적을수록 말이 더 많다.

Càng suy nghĩ ít thì càng nói nhiều.

15. 말이 빠른사람들은 보통 생각이 느린사람들이다.

Những người nói nhanh thường là những người nghĩ chậm.

16. 밤이란 바로 해가뜨기 직전에 가장 어두운 것이다.

Đêm tối nhất là trước khi mặt trời mọc.

17. 한 가지가 거짓이면 모든 것이 거짓이 되고만다.

Chỉ cần 1 điều gian dối thì mỗi điều đều khó tin.

18. 용서하는 것은 좋은 일이나 잊어버리는 것이 가장 좋다.

Dung thứ là việc làm tốt, nhưng quên luôn là điều tốt nhất.

19. 고생없이 얻는 것은없다.

Không vất vả thì không đạt được cái gì cả/ Cái gì cũng có cái giá của nó.

20. 우리가 서슴없이 맞서지 않는 것은 우리 뒷통수를 치고 들어오는 것과 같은 것이다.

Những cái gì chúng ta không đứng ra để xử lý nó trước mặt, nó sẽ đánh chúng ta sau lưng/ Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.

21.아 가 리 가광 주 리 만 해 도 말 을 못 한 다.


Vô liêm sỉ đến mức không thể nói được

22.아 끼 는 것 은 운 갖 행복 의 근 원 이 다.


Có tiết kiệm thì không lo sợ túng thiếu,sống an tâm và hạnh phúc hơn

23.아 끼 다 가개 좋 은 일 만 한 다.


Đồ vật tiếc rẻ,không dám dùng mà để dành thì đến khi cũ,hư chỉ có thể đem bỏ đi.

24.아 내 / 남 편 여섯 이 면 늙 어 서 생 홀 아 비된 다.

.
Lúc trẻ nhiều vợ/chồng,về già chẳng được ai chăm sóc-Lắm mối tối nằm không.

25.아 내 없 는 처 가 집 가 기 다.

<Đi đến nhà ông bà nhạc không có vợ>.
Không cần thiết phải làm việc không có mục đích.

Bài viết cùng chủ đề

Từ vựng tiếng Hàn tổng hợp Trung cấp 1 bài 1

Từ vựng tiếng Hàn tổng hợp Trung cấp 1 bài...

Tiếng Hàn Tiếng Việt 수업 Tiết học, bài học, giờ...

NGỮ PHÁP –던,  –었/았/였던

NGỮ PHÁP –던, –었/았/였던

I. –던 Phạm trù: Vĩ tố dạng định ngữ Cấu...

BẠN CÓ BIẾT NGHĨA THỰC SỰ CỦA

BẠN CÓ BIẾT NGHĨA THỰC SỰ CỦA " Sa Rang...

사랑하다 ' là một động từ đẹp trong tiếng Hàn...

Đăng ký ngay nhận nhiều ưu đãi

Trung tâm còn có nhiều chính sách ưu đãi cho tất cả học viên như là các chính sách giảm học phí, chính sách bảo lưu… Nếu học viên vắng không theo kịp bài giảng, trung tâm sẽ sắp xếp giáo viên dạy kèm vào buổi hôm sau, để đảm bảo tiến độ học tập của học viên.

Chương trình học » Đăng ký học »