Học Tiếng Hàn – Từ Vựng Tại Sân Bay

Học Tiếng Hàn – Từ Vựng Tại Sân Bay

08 / 06 / 2021 - Học tiếng Hàn


공 항 – [kông-hang] – sân bay

국제선 – [kucch’êsơn] – tuyến bay quốc tế

국내선 – [kungnesơn] – tuyến bay nội địa

비행기 – [pihengghi] – máy bay

스튜어디스 – [sưthyuơđisư] – tiếp viên hàng không

여 권 – [yơk’uơn] – hộ chiếu

비 자 – [pi-cha] – visa

항공권 – [hanggôngk’uơn] – vé máy bay

목적지 – [môcch’ơcch’i] – địa điểm đến

수속하다 – [susôkhađa] – làm thủ tục

탑승하다 – [thaps’ưng-hađa] – lên máy bay

출발하다 – [chhulbalhađa] – khởi hành

도착하다 – [tôchhak hađa] – đến

연착하다 – [yơnchhakhađa] – tới trễ

체류하다 – [chhêryuhađa] – ở lại

입국심사 – [ipk’ucsimsa] – kiểm tra nhập cảnh

신고하다 – [sin-gôhađa] – khai báo

왕복/편도표 – [oangbôc/phyơnđôphyô] – vé khứ hồi/vé một chiều

리무진 버스 – [limu-chin pơs’ư] – xe buýt sân bay

환 전 소 – [hoanchơnsô] – quầy đổi tiền

수 하 물 – [suhamul] – hành lý

좌 석 – [choasơc] – ghế ngồi

Bài viết cùng chủ đề

Từ vựng tiếng Hàn

Từ vựng tiếng Hàn

마음에 걸리다 : vướng víu trong lòng, cảm thấy bất...

Ngữ pháp V + 은/ㄴ덕분에 - N+ 덕분에

Ngữ pháp V + 은/ㄴ덕분에 - N+ 덕분에

V + 은/ㄴ덕분에 : Nhờ vào một hành động nào...

Nguyên Âm - Phụ Âm Trong Tiếng Hàn

Nguyên Âm - Phụ Âm Trong Tiếng Hàn

Âm vị trong tiếng Hàn được chia ra làm 2...

Đăng ký ngay nhận nhiều ưu đãi

Trung tâm còn có nhiều chính sách ưu đãi cho tất cả học viên như là các chính sách giảm học phí, chính sách bảo lưu… Nếu học viên vắng không theo kịp bài giảng, trung tâm sẽ sắp xếp giáo viên dạy kèm vào buổi hôm sau, để đảm bảo tiến độ học tập của học viên.

Chương trình học » Đăng ký học »