Học Tiếng Hàn – Một Số Từ Vựng Thông Dụng

Học Tiếng Hàn – Một Số Từ Vựng Thông Dụng

08 / 06 / 2021 - Học tiếng Hàn


네.(예.) [Ne.(ye.)] -> Đúng, Vâng

아니오. [Anio.] -> Không.

여보세요. [Yeoboseyo.] -> A lô ( khi nghe máy điện thoại).

안녕하세요. [Annyeong-haseyo.] -> Xin chào

안녕히계세요. [Annyong-hi gyeseyo.] -> Tạm biệt ( Khi bạn là khách chào ra về ).

안녕히가세요. [Annyeong-hi gaseyo.] -> Tạm biệt ( Khi bạn là chủ , chào khách ).

어서오세요. [Eoseo oseyo.] -> Chào mừng, chào đón.

고맙습니다.(감사합니다.) [Gomapseumnida. (Gamsahamnida.)] -> Cảm ơn.

천만에요. [Cheonmaneyo.] -> Không có gì

미안합니다.(죄송합니다.) [Mianhamnida. (Joesong-hamnida.)] -> Xin lỗi.

괜찮습니다.(괜찮아요.) [Gwaenchansseumnida.].(Koen Chan sum nit a) -> Tốt rồi. ,không có gì

실례합니다. [Sillyehamnida.] -> Xin lỗi khi làm phiền ai (hỏi giờ, hỏi đường).

Bài viết cùng chủ đề

NGỮ PHÁP -거나, -거나 말거나, -거나 하면

NGỮ PHÁP -거나, -거나 말거나, -거나 하면

I. 거나 Phạm trù: Vĩ tố liên kết Cấu tạo:...

NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN NHẬP MÔN – Bài 1

NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN NHẬP MÔN – Bài 1

Để bắt đầu những bước đi đầu tiên khi học...

Từ vựng tiếng Hàn ngành may mặc

Từ vựng tiếng Hàn ngành may mặc

1.봉제: Ngành may. 2.봉제공장: Nhà máy may. 3.봉제틀: Máy may...

Đăng ký ngay nhận nhiều ưu đãi

Trung tâm còn có nhiều chính sách ưu đãi cho tất cả học viên như là các chính sách giảm học phí, chính sách bảo lưu… Nếu học viên vắng không theo kịp bài giảng, trung tâm sẽ sắp xếp giáo viên dạy kèm vào buổi hôm sau, để đảm bảo tiến độ học tập của học viên.

Chương trình học » Đăng ký học »