30 ngữ pháp tiếng Hàn nhập môn – bài 7, 8

30 ngữ pháp tiếng Hàn nhập môn – bài 7, 8

08 / 06 / 2021 - Học tiếng Hàn


Ngữ pháp 7 동사–ㅂ니다./ 동사–습니다.

Ngữ pháp 8 동사 -ㅂ니까?/ 동사-습니까?

* Đây là cách chia động từ tiếng Hàn ở thời hiện tại, dạng trần thuật và dạng nghi vấn, thể hiện mối quan hệ mang tính ngoại giao, lịch sự.

(1) Câu trần thuật

Động từ không có PAC => thêmㅂ니다.
Ví dụ (예):

가다 đi 갑니다.

하다 làm 합니다.

보다 nhìn, coi 봅니다.

Động từ có PAC => thêm습니다.

Ví dụ (예):

먹다 ăn 먹습니다.

걷다 đi bộ, bước 걷습니다.

읽다 đọc 읽습니다.

=====

(2) Câu nghi vấn

Động từ không có PAC => thêmㅂ니까?
Ví dụ (예):

마시다 uống 마십니까?

자다 ngủ 잡니까?

오다 đi 옵니까?

Động từ có PAC => thêm습니까?

Ví dụ (예):

웃다 cười 웃습니까?

찾다 tìm kiếm 찾습니까?

좋다 thích, tốt 좋습니까?

=====

Trường hợp đặc biệt:

Động từ có PAC là ㄹ => bỏ ㄹ thêm ㅂ니다./ㅂ니까?

Ví dụ (예):

만들다 làm, chế tạo, chế biến 만듭니다./ 만듭니까?

울다 khóc 웁니다./ 웁니까?

살다 sống, sinh sống 삽니다./ 삽니까?

=====

Thực hành & Từ vựng

동사 Nghĩa Dạng tràn thuật Dạng nghi vấn
사다 mua 삽니다.
일어나다 thức dậy, đứng dậy
가깝다 gần 가깝습니까?
팔다 bán
타다 đi (phương tiện nào đó)
아름답다 đẹp
길다 dài
벗다 cởi 벗습니다.
좋아하다 thích
멀다 xa
예쁘다 xinh đẹp
운동하다 tập thể dục 운동합니까?
싫다 ghét, đáng ghét
주다 cho
고르다 chọn lựa 고릅니다.
Nguồn: ypworks.vn

Bài viết cùng chủ đề

TIỀN TỐ - HẬU TỐ TRONG TIẾNG HÀN (접두사-접미사)

TIỀN TỐ - HẬU TỐ TRONG TIẾNG HÀN (접두사-접미사)

TIỀN TỐ Định nghĩa: Tiền tố là phụ tố đứng...

Các biểu hiện định nghĩa thường dùng trong tiếng Hàn

Các biểu hiện định nghĩa thường dùng trong tiếng Hàn

Trong các bài đọc, bài nghe liên quan đến các...

Ngữ pháp gián tiếp trong tiếng Hàn

Ngữ pháp gián tiếp trong tiếng Hàn

I. Câu trần thuật Câu được sử dụng với mục...

Đăng ký ngay nhận nhiều ưu đãi

Trung tâm còn có nhiều chính sách ưu đãi cho tất cả học viên như là các chính sách giảm học phí, chính sách bảo lưu… Nếu học viên vắng không theo kịp bài giảng, trung tâm sẽ sắp xếp giáo viên dạy kèm vào buổi hôm sau, để đảm bảo tiến độ học tập của học viên.

Chương trình học » Đăng ký học »