1.여보세요,
[Yơbôsêyô.]
Alô.
2.네, 한국대학교 국제어학원입니다.
[Nê, Han-guct’ehak’yô kucch’êơhaguơnimniđa.]
Vâng, đây là trung tâm ngôn ngữ quốc tế trường Đại học Hankuk.
3.그럼 나중에 다시 전화하겠습니다.
[Kưrơm na-chung-ê tasi chơn-hoahaghês’ưmniđa.]
Vậy tôi sẽ gọi lại sau.
4.메모 남겨 주세요.
[Mê-mô namgyơ chusêyô.]
Xin hãy để lại tin nhắn.
5.리리 씨는 지금 부재중입니다.
[Liri s’i-nưn chigưm pu-che-chung-imniđa.]
Chị Ri Ri hiện không có ở đây.
6.위위 씨 좀 바꿔 주세요.
[Uy-uy s’i chôm pak’uơ chusêyô.]
Làm ơn chuyển máy cho anh Wi Wi.
7.한국어 담당자를 부탁합니다.
[Han-gugơ tamđangcharưl puthakhamniđa.]
Làm ơn cho tôi nói chuyện với giáo viên phụ trách môn tiếng Hàn.
8.이 선생님은 지금 자리에 안 계십니다.
[I sơnsengnimưn chigưm chari-ê an gyêsimniđa.]
Thầy Lee hiện không có ở đây.
9.누구시라고 전해 드릴까요?
[Nugusiragô chơn-he tưrilk’ayô?]
Tôi sẽ chuyển lời nhắn lại với tên anh/chị là gì ạ?
10.뭐라고 전해 드릴까요?
[Muơragô chơn-he tưrilk’ayô?]
Tôi sẽ chuyển lời nhắn lại như thế nào ạ?
Deprecated: File Theme without comments.php is deprecated since version 3.0.0 with no alternative available. Please include a comments.php template in your theme. in /home/u389947243/domains/dgckorean.edu.vn/public_html/wp-includes/functions.php on line 6085