Chương trình tiếng Hàn Sơ cấp 1

Chương trình tiếng Hàn Sơ cấp 1


Chương Trình Theo Giáo Trình SOKANG

Buổi 1 – 한글 1

Buổi 2 – 한글 2

Nguyên âm cơ bản

Nguyên âm mở rộng

Buổi 3 – 한글 3

Buổi 4 – 한글 4

Nguyên âm ghép

Phụ âm bật hơi
phụ âm kép

Buổi 5 – 한글5

Buổi 6 – 한글 6

Phụ âm cuối (Patchim)

반갑습니다
Rất hân hạnh được gặp bạn

  1. N + 이에요 có nghĩa là N
  2. N + 예요 có nghĩa là N

Buổi 7 – 한글7

Buổi 8 – 준비 8

Đại từ chỉ đồ vật

  1. Số Hán hàn và Thuần hàn.
  2. Đuôi câu kết thúc

Buổi 9 – 준비 9

Buổi 10 – 준비 10

  1. 이/가 là tiểu từ đứng sau danh từ làm chủ ngữ
  2. 에là tiểu từ chỉ vị trí của người hoặc vật. 에 với nghĩa là “Ở ” được dùng với 있다 (có)/ 없다 (không có).

Hoàn tất bài tập phần준비 1 ~준비 4

Buổi 11 – 준비 11

Buổi 12 – 준비 12

전화번호가 몇 번이에요?
Số điện thoại của bạn là số mấy ạ?

Hoàn tất hội thoại, nghe và bài tập của bài số 1
(전화번호가 몇 번이에요?)

Buổi 13

Buổi 14

어디에 가요?
Bạn đi đâu vậy?
– Cách dùng ngày tháng trong tiếng Hàn – Cách dùng giờ và phút trong tiếng Hàn

Hoàn tất hội thoại, nghe và bài tập của bài số 2 (어디에 가요?)

Buổi 15

Buổi 16

Sửa bài tập
bài số 1 và số 2

극자에서 영화를 봐요?
Xem phim ở rạp chiếu phim
– 을/를 Tiểu từ Tân ngữ: là tiểu từ gắn sau danh từ để biểu thị danh từ đó là Tân ngữ trong câu. Nếu danh từ có patchim thì kết hợp với을. Nếu danh từ không có patchim thì được kết hợp 를.

Buổi 17

Buổi 18

Hoàn tất hội thoại và phần nghe của bài 3

Sửa bài tập bài số 3 và ôn tập.

Buổi 19

Buổi 20

Ôn tập ngữ pháp và kiểm tra 15 phút.

Kiểm tra cuối kì (기말 고사)

Đăng ký ngay nhận nhiều ưu đãi

Trung tâm còn có nhiều chính sách ưu đãi cho tất cả học viên như là các chính sách giảm học phí, chính sách bảo lưu… Nếu học viên vắng không theo kịp bài giảng, trung tâm sẽ sắp xếp giáo viên dạy kèm vào buổi hôm sau, để đảm bảo tiến độ học tập của học viên.

Chương trình học » Đăng ký học »