Chương Trình Theo Giáo Trình Tiếng Hàn Tổng Hợp và Yonsei |
|
Buổi 1: 한글 1, 2 |
Buổi 2: 한글 3, 4 |
Giới thiệu về bảng chữ cái. (6 nguyên âm & 5 phụ âm, 4 nguyên âm đôi & 5 phụ âm) Lịch sử ra đời của tiếng Hàn |
Giới thiệu về bảng chữ cái (11 nguyên âm mở rộng, 4 phụ âm bật hơi & 5 phụ âm căng) |
Buổi 3: 한글 5 |
Buổi 4: 소개 (giới thiệu) |
Giới thiệu về bảng chữ cái (phụ âm cuối) |
Chào hỏi, tự giới thiệu |
Buổi 5: 복습 |
Buổi 6: 학교 (trường học) |
Học với giáo viên người Hàn Quốc (ôn tập lại cách phát âm, cách viết, …) |
Nói về tên đồ vật, giới thiệu trường học |
Buổi 7: 일상생활 (sinh hoạt hàng ngày) |
Buổi 8: 날짜와 요일 (ngày và thứ ) |
Nói về cuộc sống sinh hoạt hàng ngày, những điều mình thích |
Hiểu được ngày và thứ, cách tính thời gian |
Buổi 9: 읽기: 우리 학교 (trường học) |
Buổi 10: 복습 |
우리 학교에 무엇이 있습니까? (trường học có những gì?) |
Học với giáo viên người Hàn Quốc (ôn lại từ vựng, ngữ pháp, các chủ đề liên quan đến Hàn Quốc và làm bài tập tổng hợp, luyện nghe – nói – viết) |
Buổi 11: 하루 일과 (công việc trong ngày) |
Buổi 12: 주말 (cuối tuần) |
Nói về thời gian, nói về công việc trong ngày |
Diễn đạt quá khứ và hiện tại, đưa ra yêu cầu |
Buổi 13: 과제 (bài tập) |
Buổi 14: 읽기: 하숙집 (nhà trọ) |
Ôn tập lại từ vựng, các cấu trúc ngữ pháp đã học, làm bài tập liên quan, luyện đọc – viết |
여러분은 어디에서 삽니까? (Các bạn sống ở đâu?) |
Buổi 15: 복습 |
Buổi 16: 물건 사기(1) (mua hàng) |
Học với giáo viên người Hàn Quốc (luyện cách phát âm, nghe – nói – viết, …) |
Mua hàng (hỏi giá), nói điều mình mong muốn |
Buổi 17: 음식 (thức ăn) |
Buổi 18: 과제 |
Đặt món ăn, yêu cầu, gọi món ăn |
Ôn tập lại các từ vựng, cấu trúc ngữ pháp đã học, ôn phần đọc, làm bài tập liên quan |
Buổi 19: 읽기: 직업 (nghề nghiệp) & 우리 가족 (gia đình của tôi) |
Buổi 20: 복습 |
여러분은 직업이 있습니까? 무슨 일을 합니까? (Bạn có công việc không? Công việc của bạn là gì?) |
Học với giáo viên người Hàn Quốc (phát âm, nghe – đọc – nói) |
Buổi 21: 중간고사 |
Buổi 22: 집 (nhà cửa) |
Kiểm tra giữa kì |
Mời khách và hướng dẫn đường đi |
Buổi 23: 가족 (gia đình) |
Buổi 24: 읽기: 고향 & 친구 (quê hương và bạn bè) |
Giới thiệu gia đình, cung cấp thông tin, nhận thông tin |
여러분 고향은 어디 입니까? (Quê bạn ở đâu thế?) |
Buổi 25: 복습 |
Buổi 26: 날씨 (thời tiết) |
Học với giáo viên người Hàn Quốc (ôn tập lại, …) |
Các biểu hiện thời tiết, nói về kế hoạch của mình |
Buổi 27: 전화 (1) (điện thoại) |
Buổi 28: 생일 (sinh nhật) |
Gọi điện thoại, nói mục đích |
Chúc mừng, giải thích lý do |
Buổi 29: 읽기: 한국음식 & 식당 (món ăn Hàn Quốc và quán ăn) |
Buổi 30: 복습 |
여러분은 무슨 음식을 좋아합니까? (Món ăn yêu thích của bạn là gì?) |
Học với giáo viên người Hàn Quốc (ôn tập đọc hiểu, luyện nghe, nói, …) |
Buổi 31: 과제 |
Buổi 32: 취미 (sở thích) |
Ôn luyện từ vựng, cấu trúc ngữ pháp, phần đọc hiểu, làm bài tập liên quan |
Nói về cái mình có thể làm được, nói về sở thích |
Buổi 33: 교통 (1) (giao thông) |
Buổi 34: 읽기: 식사 초대 & 식사 주문 & 아침 (mời đi ăn & đặt món & buổi sáng) |
Nói về sinh hoạt hàng ngày, sử dụng các phương tiện giao thông công cộng
Từ vựng về phương tiện giao thông (1), phó từ nghi vấn, từ vựng liên quan đến giao thông |
여러분 집에 친구를 초대합니다. 무슨 음식을 만듭니까? (Các bạn nấu món gì khi mời bạn bè tới nhà chơi?) |
Buổi 35: 복습 |
Buổi 36: 읽기: 10 월 ( tháng 10) |
Học với giáo viên người Hàn Quốc (ôn tập, ….) |
오늘은 몇 월 며칠이에요? 무슨 요일이에요? (Hôm nay là tháng mấy thế? Hôm nay là thứ mấy rồi?) |
Buổi 37: 과제 |
Buổi 38: 읽기: 나의 하루 (một ngày của tôi) |
Ôn tập các chủ đề, từ vựng, ngữ pháp, đọc hiểu, … |
여러분은 오늘 무엇을 해요? (hôm nay các bạn làm gì?) |
Buổi 39: 복습 |
Buổi 40: 기말 고사 |
Học với giáo viên Hàn Quốc (ôn tập tổng hợp từ vựng, ngữ pháp, văn hóa Hàn Quốc, làm bài tập liên quan) |
Kiểm tra cuối kỳ |
Chương trình tiếng Hàn Biên phiên dịch 1
Đăng ký ngay nhận nhiều ưu đãi
Trung tâm còn có nhiều chính sách ưu đãi cho tất cả học viên như là các chính sách giảm học phí, chính sách bảo lưu… Nếu học viên vắng không theo kịp bài giảng, trung tâm sẽ sắp xếp giáo viên dạy kèm vào buổi hôm sau, để đảm bảo tiến độ học tập của học viên.
Chương trình học » Đăng ký học »