Bỏ túi những câu giao tiếp cơ bản tiếng Hàn

Bỏ túi những câu giao tiếp cơ bản tiếng Hàn

08 / 06 / 2021 - Học tiếng Hàn


Xin chào bằng tiếng Hàn
안녕하새요!

An yong ha se yo

안녕하십니까!

An yong ha sim ni kka

Chúc ngủ ngon tiếng Hàn
잘자요!Jal ja yo

안영히 주무새요!

An young hi chu mu se yo

Chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn
생일죽아합니다

Seng il chu ka ham ni ta

Chúc vui vẻ
즐겁게보내새요!

Chư ko un bo ne se yo

Bạn có khỏe không? Cám ơn, tôi khỏe
잘지냈어요? 저는 잘지내요.

Jal ji net so yo

Tên bạn là gì? Tên tôi là…
이름이 무엇이에요? 제이름은 … 에요.

I rưm mi mu ót si e yo

Rất vui được làm quen
만나서 반갑습니다.

Man na so ban gap sưm mi ta

Tạm biệt. Hẹn gặp lại
안녕히게세요. 또봐요

An young hi ke se yo. tto boa yo

안녕히가세요. 또봐요

An young hi ka se yo. tto boa yo

Bạn bao nhiêu tuổi? Tôi … tuổi
몇살 이세요? 저는 … 살이에요.

Myet sa ri e yo? jo nưn … sa ri e yo.

Ngoài những câu giao tiếp khi mới gặp còn có những câu giao tiếp tiếng Hàn thường dùng sau:

Tôi xin lỗi
미안합니다.

Mi an ham ni ta

Xin cám ơn
고맙습니다.

Go map sưm ni ta

Không sao đâu
괜찬아요!

Khuen ja na yo

Tôi biết rồi
알겠어요

Al get so yo

Tôi không biết
모르겠어요

Mo rư get so yo

Làm ơn nói lại lần nữa
다시 말슴해 주시겠어요?

Ta si mal sư me ju si get so yo?

Bạn có thể nói chậm một chút được không?
천천히 말슴해 주시겠어요?

Chon chon hi mal sư me ju si get so yo

Tôi có thể nói tiếng hàn một chút
한국어 조금 할 수있어요.

Hang ku ko jo gưm hal su it so yo.

Bài viết cùng chủ đề

Ngữ pháp V + 은/ㄴ덕분에 - N+ 덕분에

Ngữ pháp V + 은/ㄴ덕분에 - N+ 덕분에

V + 은/ㄴ덕분에 : Nhờ vào một hành động nào...

NGỮ PHÁP 고자, (으)려고

NGỮ PHÁP 고자, (으)려고

1. V- 고자 Phạm trù: Vĩ tố liên kết Cấu...

9 TRƯỜNG HỢP DANH TỪ (N) ĐI VỚI TIỂU TỪ ‘에’

9 TRƯỜNG HỢP DANH TỪ (N) ĐI VỚI TIỂU TỪ...

1. N CHỈ VỊ TRÍ MANG TÍNH KHÔNG GIAN, THỜI...

Đăng ký ngay nhận nhiều ưu đãi

Trung tâm còn có nhiều chính sách ưu đãi cho tất cả học viên như là các chính sách giảm học phí, chính sách bảo lưu… Nếu học viên vắng không theo kịp bài giảng, trung tâm sẽ sắp xếp giáo viên dạy kèm vào buổi hôm sau, để đảm bảo tiến độ học tập của học viên.

Chương trình học » Đăng ký học »